Trợ giúp:Soạn thảo trực quan/Phím tắt
< VisualEditor | Portal
Trang này liệt kê phím tắt và ký hiệu của các chức năng trong Trình soạn thảo trực quan. Để đề nghị các chức năng mới hoặc báo cáo lỗi về các chức năng đã có sẵn, xin vui lòng nhắn tin trên trang phản hồi.
Đối với danh sách tất cả các viết tắt của Wikipedia, xem: w:WP:Keyboard shortcuts.
Phím tắt cơ bản
Template editor dialog shortcuts and keyboard interactions
These shortcuts only apply when editing a template instance in the pop-up dialog. Those marked with a * only apply in the cases of multi-part template content. The shortcuts can be used to turn a single template into multi-part template content by adding another template or a wikitext part.
PC shortcut | Action | Icon | Mac shortcut |
---|---|---|---|
Spacebar | Toggle a checkbox, adding or removing a parameter | Spacebar | |
↵ Enter | Add a parameter and immediately switch the focus to the input to start adding a value | ↵ Enter | |
Ctrl+⇧ Shift+D | Add an undocumented parameter | ⌘ Cmd+⇧ Shift+D | |
Ctrl+D | Add a template* (linked, not nested) | ⌘ Cmd+D | |
Ctrl+⇧ Shift+Y | Add a wikitext part* | ⌘ Cmd+⇧ Shift+Y | |
Ctrl+Del | Delete a part (template or wikitext) when selected in the sidebar* | ⌘ Cmd+Del | |
Ctrl+⇧ Shift+↑ | Move a part up when selected in the sidebar* | ⌘ Cmd+⇧ Shift+↑ | |
Ctrl+⇧ Shift+↓ | Move a part down when selected in the sidebar* | ⌘ Cmd+⇧ Shift+↓ |
Danh sách tất cả các tác động qua chuột và bàn phím
Chức năng | Tác động | |
---|---|---|
Di chuyển con nháy dùng chuột | Nhấn chuột | |
Di chuyển con nháy dùng bàn phím | Các phím điều hướng[1] | |
Lựa chọn nội dung dùng chuột | Kéo chuột | |
Lựa chọn nội dung dùng chuột | Nhấn đúp và nhấn ba lần | |
Lựa chọn nội dung dùng bàn phím | Shift (⇧) + các phím điều hướng[1] | |
Lựa chọn từ dùng chuột | Nhấn đúp vào từ | |
Lựa chọn khối dùng chuột | Nhấn chuột ba lần vào khối | |
Điều chỉnh lựa chọn dùng chuột | Shift (⇧) + nhấn chuột | |
Nhận ra định dạng của nội dung | Di chuyển con nháy | |
Chèn văn bản dùng bàn phím | Các phím chữ và số | |
Chèn ký tự đặc biệt dùng bàn phím | Nhiều phím chữ hoặc số dùng bộ gõ | |
Xóa dùng bàn phím | ← Backspace và Delete | |
Xóa từ dùng bàn phím | Alt+← Backspace và Alt+Delete | ⌥ Option+← Backspace và ⌥ Option+Delete |
Xóa dòng dùng bàn phím | Ctrl+← Backspace và Ctrl+Delete | ⌘ Command+← Backspace và ⌘ Command+Delete |
Hoàn tác dùng bàn phím | Ctrl+Z | ⌘ Command+Z |
Làm lại dùng bàn phím | Ctrl+⇧ Shift+Z | ⌘ Command+⇧ Shift+Z |
Chép lựa chọn dùng bàn phím | Ctrl+C | ⌘ Command+C |
Cắt lựa chọn dùng bàn phím | Ctrl+X | ⌘ Command+X |
Dán lựa chọn dùng bàn phím | Ctrl+V | ⌘ Command+V |
Chép lựa chọn dùng trình đơn | Chỉnh sửa > Chép | |
Cắt lựa chọn dùng trình đơn | Chỉnh sửa > Cắt | |
Dán lựa chọn dùng trình đơn | Chỉnh sửa > Dán | |
Bôi đen một đối tượng dùng chuột | Nhấn chuột | |
Bật/tắt chữ đậm dùng chuột đối với nội dung được chọn và khi định dạng nội dung đang chèn | Bấm nút Đậm trên thanh công cụ | |
Bật/tắt chữ xiên dùng chuột đối với nội dung được chọn và khi định dạng nội dung đang chèn | Bấm nút Xiên trên thanh công cụ | |
Bật/tắt chữ đậm dùng bàn phím đối với nội dung được chọn và khi định dạng nội dung đang chèn | Ctrl+B | ⌘ Command+B |
Bật/tắt chữ xiên dùng bàn phím đối với nội dung được chọn và khi định dạng nội dung đang chèn | Ctrl+I | ⌘ Command+I |
Cắt đôi khối dùng bàn phím | ↵ Enter | |
Gộp lại các khối dùng bàn phím | Backspace (⌫) vào đầu hoặc Del (⌦) vào cuối khối | |
Switch the direction you write in between right-to-left and left-to-right | Ctrl+⇧ Shift+X | ⌘ Command+⇧ Shift+X |